PO1. Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị, pháp luật, ngoại ngữ, có tinh thần trách nhiệm và ý thức tổ chức kỷ luật tốt.
PO2. Có kiến thức và kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ thông tin, đáp ứng yêu cầu của cách mạng công nghiệp 4.0.
PO3. Có khả năng làm việc hiệu quả trong lĩnh vực công nghệ thông tin, tạo ra những đóng góp tích cực cho xã hội.
PO4. Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
PO5. Có khả năng khám phá tri thức, giải quyết vấn đề, tư duy hệ thống, phát triển phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp thông qua hoạt động học tập suốt đời.
PLO | Nội dung | PO1 | PO2 | PO3 | PO4 | PO5 |
---|---|---|---|---|---|---|
Về kiến thức | ||||||
PLO1 3K |
Vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật để giải quyết vấn đề liên quan đến chuyên ngành. | X | X | |||
PLO2 6K |
Kết hợp kiến thức chuyên môn để giải quyết các vấn đề liên quan chuyên ngành | X | X | |||
Về kỹ năng | ||||||
PLO3 4S |
Phân tích các vấn đề tính toán phức tạp, áp dụng các nguyên lý của máy tính và kiến thức liên quan khác để xác định giải pháp | X | X | X | ||
PLO4 6S |
Thiết ké, cài đặt, triển khai và đánh giá các giải pháp dựa trên máy tính để đáp ứng yêu cầu thực tế. | X | X | X | ||
PLO5 6S | Kết hợp các giải pháp có tính hệ thống để lựa chọn, pháp triển, áp dụng, tích hợp và quản trị an toàn các hệ thống công nghệ thông tin nhằm đạt được các mục tiêu của người dùng. | X | X | X | ||
PLO6 3S | Sử dụng tốt tiếng Anh trong soạn thảo, đọc tài liệu và giao tiếp, đạt bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam | X | X | X | ||
PL07 6S |
Phối hợp tốt các kỹ năng giao tiếp trong bối cảnh nghề nghiệp | X | X | |||
PL08 6S |
Phối hợp hiệu quả các kỹ năng làm việc nhóm với tư cách là thành viên hoặc người lãnh đạo | X | X | X | ||
Về mức độ tự chủ và trách nhiệm | ||||||
PL09 5A |
Coi trọng trách nhiệm nghề nghiệp để đưa ra các đánh giá chuyên môn dựa trên chuẩn mực đạo đức và pháp luật | X | X | X | X | |
PL010 5A |
Coi trọng sự cần thiết của quá trình học tập suốt đời | X |
A.Khối kiến thức giáo dục đại cương | 60 tín chỉ |
---|---|
Các học phần bắt buộc: | 54 tín chỉ |
1. Kiến thức lý luận chính trị | 11 tín chỉ |
2. Kiến thức khoa học, xã hội - nhân văn | 06 tín chỉ |
3. Kiến thức ngoại ngữ | 16 tín chỉ |
4. Kiến thức Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên - CN - MT | 21 tín chỉ |
5. Kỹ năng ngoại khóa | 02 tín chỉ |
6. Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 11 tín chỉ |
Các học phần tự chọn | 06 tín chỉ |
1. Kiến thức khoa học xã hội - nhân văn | 02 tín chỉ |
2. Kiến thức Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên - CN - MT | 04 tín chỉ |
B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 90 tín chỉ |
1. Kiến thức cơ sở ngành | 41 tín chỉ |
Bắt buộc: | 35 tín chỉ |
Tự chọn: | 06 tín chỉ |
2. Kiến thức chuyên ngành | 39 tín chỉ |
Bắt buộc: | 33 tín chỉ |
Tự chọn: | 06 tín chỉ |
3. Tốt nghiệp | 10 tín chỉ |
TT | Mã học phần | Tên học phần | Khối lượng kiến thức (LT/TH/Tự học) | Ghi chú | |||
TS | LT | TH | Giờ tự học và giờ học khác | ||||
A. Khối kiến thức Giáo dục đại cương: 60 tín chỉ (LT:40, TH/BT: 20) | |||||||
AI.Lý luận chính trị | 11 | 11 | 0 | 385 | |||
1 | Triết học Mác-Lênin | 3 | 3 | 0 | 105 | ||
2 | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | 2 | 2 | 0 | 70 | ||
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 2 | 0 | 70 | ||
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | 2 | 0 | 70 | ||
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 | 70 | ||
AII.Khoa học xã hội - Nhân văn nghệ thuật | 8 | 5 | 3 | ||||
Các học phần bắt buộc | 6 | 4 | 2 | 180 | |||
6 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | 0 | 70 | ||
7 | Tiếng Việt thực hành | 2 | 1 | 1 | 55 | ||
8 | Logic học đại cương | 2 | 1 | 1 | 55 | ||
Các học phần tự chọn | 6 | 4 | 2 | 180 | |||
9 | Nguyên lý kế toán | 2 | 1 | 1 | 55 | ||
10 | Kỹ thuật xây dựng và ban hành văn bản | 2 | 1 | 1 | 55 | ||
11 | Tâm lý học đại cương | 2 | 1 | 1 | 55 | ||
12 | Quản trị doanh nghiệp | 2 | 1 | 1 | 55 | ||
AIII. Kiến thức ngoại ngữ | 16 | 10 | 6 | 485 | |||
13 | Anh văn không chuyên 1 | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
14 | Anh văn không chuyên 2 | 4 | 2 | 2 | 125 | ||
15 | Anh văn không chuyên 3 | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
16 | Anh văn không chuyên 4 | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
17 | Anh văn chuyên ngành | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
AIV. Toán, tin học, khoa học tự nhiên | 25 | 14 | 11 | 710 | |||
Các học phần bắt buộc: | 21 | 12 | 9 | 600 | |||
18 | Đại số tuyến tính | 2 | 1 | 1 | 55 | ||
19 | Vi tích phân A1 | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
20 | Vi tích phân A2 | 2 | 1 | 1 | 55 | ||
21 | Thống kê và phân tích dữ liệu | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
22 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 1 | 1 | 55 | ||
23 | Đại số đại cương | 2 | 1 | 1 | 55 | ||
24 | Toán rời rạc | 2 | 1 | 1 | 55 | ||
25 | Lý thuyết đồ thị | 2 | 2 | 1 | 90 | ||
26 | Nhập môn công nghệ thông tin | 2 | 2 | 1 | 55 | ||
Các học phần tự chọn | 4 | 2 | 2 | 110 | |||
27 | Lý thuyết xếp hàng | 2 | 1 | 1 | 55 | ||
28 | Quy hoạch tuyến tính | 2 | 1 | 1 | 55 | ||
29 | Vật lý đại cương | 2 | 1 | 1 | 55 | ||
30 | Chuyên đề đặc biệt | 2 | 2 | 0 | 70 | ||
Kỹ năng ngoại khóa | 2 | 1 | 1 | 55 | |||
31 | Kỹ năng mềm | 2 | 1 | 1 | 55 | ||
Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng | |||||||
32 | Giáo dục thể chất 1 | 1 | 0 | 1 | |||
33 | Giáo dục thể chất 2 | 1 | 0 | 1 | |||
34 | Giáo dục thể chất 3 | 1 | 0 | 1 | |||
35 | Giáo dục quốc phòng an ninh | 1 | 0 | 1 | |||
B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 90 tín chỉ (LT: 48, TH/BT: 32, chưa kể các học phần tốt nghiệp) | |||||||
B1. Kiến thức cơ sở ngành | 21 | 24 | 17 | 1135 | |||
Các học phần bắt buộc | 21 | 24 | 17 | 1135 | |||
36 | Kỹ thuật lập trình | 4 | 2 | 2 | 110 | ||
37 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 4 | 2 | 2 | 110 | ||
38 | Cơ sở dữ liệu | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
39 | Kiến trúc máy tính | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
40 | Mạng máy tính | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
41 | Lập trình hướng đối tượng | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
42 | Hệ điều hành | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
43 | Thiết kế web | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
44 | Cơ sở trí tuệ nhân tạo | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
45 | Điện toán đám mây | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
46 | Thực tập đồ án cơ sở ngành | 3 | 0 | 3 | 15 | ||
Các học phần tự chọn | 6 | 4 | 2 | 180 | |||
47 | Lập trình ứng dụng trên window | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
48 | Thương mại điện tử | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
49 | Đồ họa ứng dụng | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
50 | Chuyên đề Linux | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
B2. Kiến thức chuyên ngành | 39 | 24 | 15 | 1095 | |||
Các học phần bắt buộc | 33 | 20 | 13 | 915 | |||
51 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
52 | Quản trị dự án Công nghệ thông tin | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
53 | Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
54 | An toàn và bảo mật thông tin | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
55 | Phát triển ứng dụng hướng dịch vụ | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
56 | Lập trình thiết bị di động | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
57 | Xử lý ảnh | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
58 | Khai phá dữ liệu | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
59 | Phát triển ứng dụng web mã nguồn mở | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
60 | Công nghệ phần mềm | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
61 | Thực tập đồ án chuyên ngành | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
Các học phần tự chọn | 6 | 4 | 2 | 180 | |||
62 | Máy học ứng dụng | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
63 | Tương tác người-máy | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
64 | Chuyên đề ASP.NET | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
65 | Xây dựng phần mềm hướng đối tượng | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
C. Tốt nghiệp | |||||||
66 | Thực tập cuối khóa | 3 | 0 | 3 | |||
67 | TH1 | Đồ án tốt nghiệp | 7 | 0 | 7 | ||
68 | TH2 | Học phần thay thế cho đồ án tốt nghiệp | 7 | 4 | 3 | ||
69 | Hệ thống quản lý thông tin | 3 | 2 | 1 | 90 | ||
70 | Quản trị mạng | 4 | 2 | 2 | 110 | ||
TỔNG CỘNG | 150 | 88 | 52 | ||||
Chưa kể THTN |